Tiêu chuẩn IEC áp dụng cho động cơ điện

Vận hành và định mức
- Dựa trên các chế độ vận hành của máy điện mà người ta quy định các đặc tính định mức kèm theo.
- Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng lựa chọn chế độ vận hành phù hợp.
- Dựa trên các nhu cầu sử dụng thường gặp IEC chia là làm 10 chế độ vận hành được đánh số từ S1 đến S10. Nếu chế độ vận hành không được quy định trước thì sẽ được coi là ở chế độ S1 (chế độ làm việc liên tục)
- Dựa trên các chế độ vận hành của máy điện nhà sản xuất sẽ lựa chọn các lớp đặc tính định mức
- Chế độ vận hành liên tục (S1): chế độ làm việc liên tục, có phụ tải không đổi theo thời gian => Đạt cân bằng về nhiệt.
- Chế độ vận hành ngắn hạn (S2): vận hành với tải không đổi với thời gian nhỏ(chưa đạt mức bão hòa nhiệt.
- Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì(S3): vận hành với nhữg chu kì nhỏ, khi đó chưa đạt mức bão hòa nhiệt và thời gian nghỉ chưa đủ để đạt nhiệt độ môi trường
- Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì kèm theo khởi động
- Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì kèm theo hãm điện
- Chế độ vận hành liên tực có phụ tải gián đoạn.
- Chế độ vận hành liên tục có hãm điện
- Chế độ vận hành liên tục theo chu kì với phụ tải biến thiên theo tốc độ.
- Chế độ vận hành có phụ tải và tốc độ biến thiên không chu kì
- Chế độ vận hành với phụ tải rời rạc không đổi
Điều kiện vận hành
- Độ cao: không quá 1000m so với mặt nước biển.
- Nhiệt độ môi trường: không vượt quá 400C
- Chất lưu làm mát không quá 250C và tối thiểu không bé hơn -150C
- Chất lưu khí làm mát có hidro chiếm không dưới 98%.
Điều kiện về nhiệt độ
- Cấp cách nhiệt: phân loại về nhiệt
- Gồm các mức A,E,B,F,H tương ứng với mỗi cấp sẽ có 1 giới hạn gia tăng nhiệt độ
- Ví dụ: B 950C; F 1150C
Cấp cách điện Insulating Class |
ΔT (độ biến nhiệt) |
Nhiệt độ thành phần (với t0 môi trường 400) |
A |
60 |
105 |
B |
85 |
130 |
F |
100 |
155 |
H |
135 |
180 |
Cấp tản nhiệt
Cấp tản nhiệt được thể hiện bằng: IC+2 kí số. VD: IC41
Số thứ tự |
Ý nghĩa |
0 |
Dẫn nhiệt tự nhiên |
1 |
Có 1 ống tản nhiệt trong (ống hút gió) |
2 |
Có 1 ống tản nhiệt ngoài (ống thông gió) |
3 |
Có 1 ống tản nhiệt trong và ngoài |
4 |
Tấm tản nhiệt bề mặt |
5 |
Tích hợp bộ phận tản nhiệt (khí) |
6 |
Động cơ tản nhiệt (khí) – 2 lần tản nhiệt mt xung quanh |
7 |
Tích hợp bộ phận tản nhiệt (dd) -môi trường xa |
8 |
Động cơ tản nhiệt (dd) – chất lưu làm lạnh môi trường xa |
9 |
Động cơ tản nhiệt nhiều thành phần (dd) ≈ 6+7 |
Bảng kí hiệu chất lưu làm mát
Kí hiệu |
Chất lưu |
A |
Không khí |
F |
Freon |
H |
Hidro |
N |
Nitrogen |
C |
Carbon dioxide |
W |
Nước |
U |
Dầu |
S |
Chất lưu làm mát khác |
Y |
Chất lưu chưa được lựa chọn |
Cách kí hiệu đầy đủ:
IC 8 A 1 W 7

Cấp bảo vệ

Mức công suất tiếng ồn
Số cực |
8 |
6 |
4 |
2 50Hz |
2 60Hz |
|
Công suất định mức (kW) |
Mức tối đa của công suất âm thanh |
|||||
> |
≤ |
|||||
1.0 |
2.2 |
71 |
71 |
71 |
81 |
85 |
2.2 |
5.5 |
76 |
76 |
76 |
86 |
88 |
5.5 |
11 |
80 |
80 |
81 |
91 |
91 |
11 |
22 |
84 |
84 |
88 |
94 |
94 |
22 |
37 |
87 |
84 |
91 |
96 |
100 |
37 |
55 |
89 |
90 |
94 |
98 |
101 |
55 |
110 |
92 |
94 |
97 |
100 |
104 |
110 |
220 |
96 |
98 |
101 |
103 |
107 |
220 |
400 |
98 |
101 |
105 |
107 |
110 |
Công suất âm thanh cho phép với động cơ IC01, IC11, IC21, IC411….
III. Các thông số kỹ thuật theo IEC
Các thông số trên nhãn động cơ


Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn